Xin chào! Nếu bạn giống tôi, có lẽ bạn đã từng thấy mình cần phải chuyển đổi mét sang feet tại một thời điểm nào đó—có thể là để cải thiện nhà cửa, lập kế hoạch cho chuyến đi hoặc chỉ vì tò mò. Vì hệ mét sử dụng mét trong khi hệ Anh sử dụng feet, nên việc biết cách chuyển đổi giữa hai hệ này có thể thực sự hữu ích.
Trong hướng dẫn này, tôi sẽ chỉ cho bạn cách chuyển đổi mét sang feet đơn giản như thế nào. Chúng ta sẽ xem xét công thức chuyển đổi và tôi sẽ chia sẻ một số ví dụ thực tế. Thêm vào đó, tôi sẽ giới thiệu cho bạn bộ chuyển đổi mét sang feet có thể làm cho cuộc sống của bạn dễ dàng hơn.
Vậy thì, chúng ta hãy bắt đầu nhé!
Chúng ta hãy bắt đầu với mét. mét (m) là đơn vị đo chiều dài chuẩn trong hệ mét. Tôi thấy nó ở khắp mọi nơi—trong khoa học, kỹ thuật và thậm chí khi tôi đo đạc mọi thứ trong nhà. Ví dụ, nếu tôi tính chiều dài phòng khách của mình, tôi có thể sẽ đo bằng mét.
Chỉ để bạn biết thôi, 1 mét bằng khoảng 3,281 feet.
Bây giờ, chúng ta hãy nói về bàn chân. bàn chân (ft) là đơn vị đo chiều dài được sử dụng chủ yếu ở Hoa Kỳ và một số nơi khác theo hệ thống đo lường Anh. Tôi thường sử dụng feet khi xử lý các bản vẽ xây dựng hoặc thậm chí khi đo chiều cao của mình.
Để tham khảo, 1 foot bằng khoảng 0,3048 mét.
Mặc dù hai đơn vị này khác nhau, việc chuyển đổi giữa chúng rất dễ dàng nếu sử dụng đúng công thức.
Vậy, làm thế nào để tôi chuyển đổi mét sang feet? Thực sự rất đơn giản. Đây là công thức tôi sử dụng:
Feet = Mét × 3.281
Trong công thức này, 3.281 là con số kỳ diệu cho tôi biết một mét bằng bao nhiêu feet.
Và nếu bạn muốn bỏ qua phần toán, đừng lo lắng! Bạn luôn có thể sử dụng bộ chuyển đổi mét sang feet để có được kết quả nhanh chóng mà không cần phải động tay vào việc gì.
Chúng ta hãy làm rõ điều này hơn bằng một ví dụ thực tế.
Ví dụ: Nói rằng tôi muốn chuyển đổi 5 mét đến feet. Sử dụng công thức tiện dụng của chúng tôi:
Bàn chân = 5 × 3,281 = 16,405 feet
Vì vậy, khi tôi chuyển đổi 5 mét, tôi thấy rằng nó bằng khoảng 16,4 feet. Quá dễ phải không?
Nếu bạn thích kết quả ngay lập tức, đừng quên máy tính mét sang feet Tôi đã đề cập trước đó rồi!
Để chuyển đổi mét sang feet, chỉ cần nhân số mét với 3.281. Bạn cũng có thể sử dụng công cụ chuyển đổi trực tuyến của tôi để có kết quả nhanh chóng và chính xác—không cần kỹ năng toán học!
Hệ số chuyển đổi là 3.281Điều này có nghĩa là cứ mỗi mét, bạn sẽ nhận được khoảng 3.281 feet.
Chuyển đổi mét sang feet là điều cần thiết, đặc biệt nếu bạn làm việc tại Hoa Kỳ, nơi hệ thống đo lường Anh là chuẩn. Cho dù là cho các dự án gia đình, lập kế hoạch cho chuyến đi hay chỉ để nắm rõ hơn về các phép đo, biết cách chuyển đổi các đơn vị này có thể rất hữu ích.
Tóm lại, việc chuyển đổi mét sang feet không phải là phức tạp. Cho dù bạn thích tự tính toán hay sử dụng công cụ trực tuyến, bạn có thể dễ dàng chuyển đổi giữa các đơn vị này để có được phép đo bạn cần.
Lần tới khi bạn phải chuyển đổi mét sang feet, hãy nhớ rằng bạn có đủ công cụ và kiến thức để thực hiện nhanh chóng và chính xác. Chúc bạn đo lường vui vẻ!
Mét | Bàn chân |
---|---|
1 mét | 3.28084 feet |
2 mét | 6.56168 feet |
3 mét | 9.84252 feet |
4 mét | 13.12336 feet |
5 mét | 16.40420 feet |
6 mét | 19.68504 feet |
7 mét | 22.96688 feet |
8 mét | 26.24772 feet |
9 mét | 29.52856 feet |
10 mét | 32.80940 feet |
11 mét | 36.09024 feet |
12 mét | 39.37108 feet |
13 mét | 42.65192 feet |
14 mét | 45.93276 feet |
15 mét | 49.21360 feet |
16 mét | 52.49444 feet |
17 mét | 55.77528 feet |
18 mét | 59.05612 feet |
19 mét | 62.33696 feet |
20 mét | 65.61780 feet |
21 mét | 68.89864 feet |
22 mét | 72.17948 feet |
23 mét | 75.46032 feet |
24 mét | 78.74116 feet |
25 mét | 82.02200 feet |
26 mét | 85.30284 feet |
27 mét | 88.58368 feet |
28 mét | 91.86452 feet |
29 mét | 95.14536 feet |
30 mét | 98.42620 feet |
31 mét | 101.70704 feet |
32 mét | 104.98788 feet |
33 mét | 108.26872 feet |
34 mét | 111.54956 feet |
35 mét | 114.83040 feet |
36 mét | 118.11124 feet |
37 mét | 121.39208 feet |
38 mét | 124.67292 feet |
39 mét | 127.95376 feet |
40 mét | 131.23460 feet |
41 mét | 134.51544 feet |
42 mét | 137.79628 feet |
43 mét | 141.07712 feet |
44 mét | 144.35796 feet |
45 mét | 147.63880 feet |
46 mét | 150.91964 feet |
47 mét | 154.20048 feet |
48 mét | 157.48132 feet |
49 mét | 160.76216 feet |
50 mét | 164.04300 feet |
51 mét | 167.32384 feet |
52 mét | 170.60468 feet |
53 mét | 173.88552 feet |
54 mét | 177.16636 feet |
55 mét | 180.44720 feet |
56 mét | 183.72804 feet |
57 mét | 187.00888 feet |
58 mét | 190.28972 feet |
59 mét | 193.57056 feet |
60 mét | 196.85140 feet |
61 mét | 200.13224 feet |
62 mét | 203.41308 feet |
63 mét | 206.69392 feet |
64 mét | 209.97476 feet |
65 mét | 213.25560 feet |
66 mét | 216.53644 feet |
67 mét | 219.81728 feet |
68 mét | 223.09812 feet |
69 mét | 226.37896 feet |
70 mét | 229.65980 feet |
71 mét | 232.94064 feet |
72 mét | 236.22148 feet |
73 mét | 239.50232 feet |
74 mét | 242.78316 feet |
75 mét | 246.06400 feet |
76 mét | 249.34484 feet |
77 mét | 252.62568 feet |
78 mét | 255.90652 feet |
79 mét | 259.18736 feet |
80 mét | 262.46820 feet |
81 mét | 265.74904 feet |
82 mét | 269.02988 feet |
83 mét | 272.31072 feet |
84 mét | 275.59156 feet |
85 mét | 278.87240 feet |
86 mét | 282.15324 feet |
87 mét | 285.43408 feet |
88 mét | 288.71492 feet |
89 mét | 291.99576 feet |
90 mét | 295.27660 feet |
91 mét | 298.55744 feet |
92 mét | 301.83828 feet |
93 mét | 305.11912 feet |
94 mét | 308.40096 feet |
95 mét | 311.68180 feet |
96 mét | 314.96264 feet |
97 mét | 318.24348 feet |
98 mét | 321.52432 feet |
99 mét | 324.80516 feet |
100 mét | 328.08600 feet |
Bản quyền © 2024 All-In-One-Calculator. Bảo lưu mọi quyền.