Nếu bạn đã từng phải xử lý các phép đo, có lẽ bạn đã từng gặp cả mét và yard. Cho dù bạn đang thực hiện một dự án tự làm, theo dõi số liệu thống kê thể thao hay thậm chí chỉ tò mò về các phép đo, thì việc biết cách chuyển đổi mét sang yard có thể cực kỳ hữu ích.
May mắn thay, việc này không hề phức tạp và chỉ cần một chút hiểu biết (hoặc bộ chuyển đổi mét sang yard tiện dụng của chúng tôi), bạn sẽ có thể chuyển đổi như một chuyên gia chỉ trong thời gian ngắn.
Mét là một phần của hệ mét, được sử dụng ở hầu hết các nơi trên thế giới. Nó được sử dụng ở mọi nơi, từ phòng thí nghiệm khoa học đến công trường xây dựng. Bạn có thể đã biết rằng 1 mét bằng 1,09361 yard, nhưng điều đó đáng để ghi nhớ vì đó là nơi bắt đầu chuyển đổi.
Mặt khác, yard là một đơn vị trong hệ thống đo lường Anh. Đó là những gì bạn sẽ nghe thấy ở các quốc gia như Hoa Kỳ và Vương quốc Anh. Yard thường xuất hiện trong các sân thể thao (như bóng đá), các phép đo xây dựng và một số ứng dụng hàng ngày. Chỉ để bạn biết, 1 yard bằng 0,9144 mét.
Mặc dù chúng thuộc các hệ thống khác nhau, việc chuyển đổi giữa mét và yard lại cực kỳ đơn giản.
Để chuyển từ mét sang thước Anh, bạn có thể sử dụng công thức này:
Yard = Mét / 0,9144
Nói một cách đơn giản hơn, bạn chia số mét cho 0,9144. Đó là con số kỳ diệu mà bạn cần nhớ.
Đối với những lúc bạn đang vội, hãy thoải mái sử dụng công cụ chuyển đổi trực tuyến của chúng tôi để hoàn thành công việc ngay lập tức!
Giả sử bạn muốn chuyển đổi 100 mét sang yard. Cách thực hiện như sau:
Thước Anh = 100 / 0,9144
Sử dụng công thức này, bạn sẽ thấy rằng:
Yard = 109.361 yard
Vậy, 100 mét xấp xỉ bằng 109,36 yard. Khá dễ phải không? Bạn có thể áp dụng công thức này cho bất kỳ số mét nào bạn cần chuyển đổi.
Cách đơn giản nhất là chia số mét cho 0,9144. Nhưng nếu bạn muốn cuộc sống dễ dàng hơn nữa, chỉ cần sử dụng bộ chuyển đổi mét sang yard của chúng tôi—nó cung cấp cho bạn kết quả ngay lập tức mà không cần bất kỳ nỗ lực nào.
Con số kỳ diệu (hoặc hệ số chuyển đổi) là 0,9144. Một yard bằng 0,9144 mét và hệ số này giúp bạn chuyển đổi giữa hai đơn vị một cách liền mạch.
Bạn có thể gặp phải điều này khi xử lý các dự án hoặc hướng dẫn quốc tế. Ví dụ, Hoa Kỳ và một số nơi khác sử dụng yard, trong khi hầu hết các quốc gia khác sử dụng mét. Có khả năng chuyển đổi giữa hai đơn vị này giúp mọi việc dễ dàng hơn nhiều khi bạn tuân theo hướng dẫn hoặc làm việc với các nhóm khác nhau.
Chuyển đổi mét sang yard không phải là việc đau đầu. Khi bạn đã biết công thức (hoặc có một công cụ tuyệt vời), bạn đã sẵn sàng. Cho dù bạn đang làm việc trên một dự án hay chỉ tò mò, hướng dẫn này sẽ giúp bạn cảm thấy tự tin với các phép chuyển đổi của mình.
Hãy thử công cụ chuyển đổi mét sang yard của chúng tôi khi bạn cần kết quả nhanh chóng và chính xác!
Mét | Sân |
---|---|
1 mét | 1.09361 yard |
2 mét | 2.18723 yard |
3 mét | 3.28084 yard |
4 mét | 4.37445 yard |
5 mét | 5.46806 yard |
6 mét | 6.56168 yard |
7 mét | 7.65529 yard |
8 mét | 8.74891 yard |
9 mét | 9.84252 yard |
10 mét | 10.93614 yard |
11 mét | 12.02975 yard |
12 mét | 13.12336 yard |
13 mét | 14.21697 yard |
14 mét | 15.31059 yard |
15 mét | 16.40420 yard |
16 mét | 17.49781 yard |
17 mét | 18.59142 yard |
18 mét | 19.68504 yard |
19 mét | 20.77865 yard |
20 mét | 21.87226 yard |
21 mét | 22.96587 yard |
22 mét | 24.05948 yard |
23 mét | 25.15309 yard |
24 mét | 26.24670 yard |
25 mét | 27.34032 yard |
26 mét | 28.43393 yard |
27 mét | 29.52754 yard |
28 mét | 30.62115 yard |
29 mét | 31.71476 yard |
30 mét | 32.80838 yard |
31 mét | 33.90199 yard |
32 mét | 34.99560 yard |
33 mét | 36.08921 yard |
34 mét | 37.18283 yard |
35 mét | 38.27644 yard |
36 mét | 39.37005 yard |
37 mét | 40.46366 yard |
38 mét | 41.55728 yard |
39 mét | 42.65089 yard |
40 mét | 43.74450 yard |
41 mét | 44.83811 yard |
42 mét | 45.93173 yard |
43 mét | 47.02534 yard |
44 mét | 48.11895 yard |
45 mét | 49.21256 yard |
46 mét | 50.30618 yard |
47 mét | 51.39979 yard |
48 mét | 52.49340 yard |
49 mét | 53.58701 yard |
50 mét | 54.68063 yard |
51 mét | 55.77424 yard |
52 mét | 56.86785 yard |
53 mét | 57.96146 yard |
54 mét | 59.05508 yard |
55 mét | 60.14869 yard |
56 mét | 61.24230 yard |
57 mét | 62.33591 yard |
58 mét | 63.42953 yard |
59 mét | 64.52314 yard |
60 mét | 65.61675 yard |
61 mét | 66.71036 yard |
62 mét | 67.80398 yard |
63 mét | 68.89759 yard |
64 mét | 69.99120 yard |
65 mét | 71.08481 yard |
66 mét | 72.17843 yard |
67 mét | 73.27204 yard |
68 mét | 74.36565 yard |
69 mét | 75.45926 yard |
70 mét | 76.55288 yard |
71 mét | 77.64649 yard |
72 mét | 78.74010 yard |
73 mét | 79.83371 yard |
74 mét | 80.92732 yard |
75 mét | 82.02094 yard |
76 mét | 83.11455 yard |
77 mét | 84.20816 yard |
78 mét | 85.30178 yard |
79 mét | 86.39539 yard |
80 mét | 87.48900 yard |
81 mét | 88.58262 yard |
82 mét | 89.67623 yard |
83 mét | 90.76984 yard |
84 mét | 91.86345 yard |
85 mét | 92.95707 yard |
86 mét | 94.05068 yard |
87 mét | 95.14429 yard |
88 mét | 96.23791 yard |
89 mét | 97.33152 yard |
90 mét | 98.42513 yard |
91 mét | 99.51874 yard |
92 mét | 100.61235 yard |
93 mét | 101.70596 yard |
94 mét | 102.79958 yard |
95 mét | 103.89319 yard |
96 mét | 104.98680 yard |
97 mét | 106.08041 yard |
98 mét | 107.17402 yard |
99 mét | 108.26764 yard |
100 mét | 109.36125 yard |
Bản quyền © 2024 All-In-One-Calculator. Bảo lưu mọi quyền.